VN520


              

Phiên âm : lú, lǚ

Hán Việt : lư, lô

Bộ thủ : Nhục (肉)

Dị thể :

Số nét : 20

Ngũ hành :

(Danh) Da.
(Danh) Bụng trước. ◇Sử Du 史游: Hàn khí tiết chú phúc lư trướng 寒氣泄注腹臚脹 (Cấp tựu thiên 急就篇) Hơi lạnh thấm vào bụng trương đầy.
(Động) Bày, trưng bày. ◎Như: lư liệt 臚列 trình bày. ◇Sử Kí 史記: Lư ư giao tự 臚於郊祀 (Lục quốc niên biểu 六國年表) Bày ra tế ở ngoài thành.
(Hình) Được lưu truyền, kể lại. ◇Quốc ngữ 國語: Phong thính lư ngôn ư thị 風聽臚言於市 (Tấn ngữ lục 晉語六) Những lời đồn đại ở chợ.
§ Còn đọc là . ◎Như: Hồng Lô Tự 鴻臚寺.