Phiên âm : xiàn
Hán Việt : tuyến
Bộ thủ : Nhục (肉)
Dị thể : không có
Số nét : 13
Ngũ hành :
(Danh) Tuyến, hạch. § Vốn là tiếng Nhật dịch từ tiếng Anh "gland": tổ chức bên trong cơ thể sinh vật có khả năng phân tích tiết ra chất lỏng. ◎Như: nhũ tuyến 乳腺 hạch sữa, hãn tuyến 汗腺 tuyến mồ hôi.