VN520


              

Phiên âm : ěr, réng

Hán Việt : nhĩ

Bộ thủ : Nhĩ (耳)

Dị thể : không có

Số nét : 6

Ngũ hành :

(Danh) Tai (dùng để nghe).
(Danh) Phàm cái gì có quai có vấu ở hai bên như hai tai người đều gọi là nhĩ. ◎Như: đỉnh nhĩ 鼎耳 cái quai vạc, nhĩ môn 耳門 cửa nách. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Lưỡng biên đô thị nhĩ phòng 兩邊都是耳房 (Đệ thập nhất hồi) Hai bên đều có phòng xép.
(Hình) Hàng chắt của chắt mình là nhĩ tôn 耳孫 tức là cháu xa tám đời.
(Động) Nghe. ◎Như: cửu nhĩ đại danh 久耳大名 nghe tiếng cả đã lâu, nhĩ thực 耳食 nghe lỏm.
(Trợ) Dùng ở cuối câu: thôi vậy, vậy, mà thôi. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: Đãn tri kì vi tể quan nhĩ 但知其為宰官耳 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Chỉ biết rằng ông ấy là một vị tể quan mà thôi.


Xem tất cả...