VN520


              

Phiên âm : xì, jì

Hán Việt : hệ

Bộ thủ : Mịch (糸, 糹, 纟)

Dị thể :

Số nét : 7

Ngũ hành : Kim (金)

(Động) Buộc, treo. ◎Như: hệ niệm 系念 nghĩ nhớ đến. § Cũng viết là 繫念.
(Động) Tiếp tục, kế thừa. ◇Ban Cố 班固: Hệ Đường thống 系唐統 (Đông đô phú 東都賦) Nối tiếp kỉ cương nhà Đường.
(Danh) Sự thể có liên quan theo một trật tự nhất định với một chỉnh thể hoặc tổ chức. ◎Như: thế hệ 世系 đời nọ đến đời kia, thái dương hệ 太陽系 hệ thống các hành tinh xoay chung quanh mặt trời.
(Danh) Ngành, nhánh, phân khoa (đại học). ◎Như: triết học hệ 哲學系 phân khoa triết học.
(Danh) Họ Hệ.
Giản thể của chữ 係.
Giản thể của chữ 繫.


Xem tất cả...