VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : túc

Bộ thủ : Mễ (米)

Dị thể : không có

Số nét : 12

Ngũ hành : Kim (金)

(Danh) Thóc lúa nói chung.
(Danh) Lúa tễ. § Tục gọi là tiểu mễ 小米.
(Danh) Bổng lộc. ◇Sử Kí 史記: Nghĩa bất thực Chu túc, ẩn ư Thú Dương san, thải vi nhi thực 義不食周粟, 隱於首陽山, 采薇而食 (Bá Di liệt truyện 伯夷列傳) Giữ nghĩa không ăn lộc nhà Chu, lui về ẩn ớ núi Thú Dương, hái rau vi mà ăn.
(Danh) Chấm nhỏ nổi trên da vì gặp lạnh (nổi da gà). ◇Tô Thức 蘇軾: Đống hợp ngọc lâu hàn khởi túc 凍合玉樓寒起粟 (Tuyết hậu thư Bắc Đài 雪後書北臺) Rét buốt vào lầu ngọc lạnh nổi da gà.
(Danh) Họ Túc.


Xem tất cả...