Phiên âm : fá
Hán Việt : phiệt
Bộ thủ : Trúc (竹)
Dị thể : không có
Số nét : 12
Ngũ hành : Mộc (木)
(Danh) Bè, sào. ◎Như: từ hàng bảo phiệt 慈航寶筏 thuyền từ bè báu (§ thuật ngữ Phật giáo: để cứu vớt chúng sinh khỏi chìm đắm). ◇Tây du kí 西遊記: Quả độc tự đăng phiệt, tẫn lực sanh khai 果獨自登筏, 儘力撐開 (Đệ nhất hồi) Rồi một mình lên bè, ra sức đẩy sào.