Phiên âm : qí, zhǐ
Hán Việt : kì
Bộ thủ : Thị, Kì (示, 礻)
Dị thể : không có
Số nét : 6
Ngũ hành : Mộc (木)
(Hình) Thịnh, lớn. ◎Như: kì hàn 祁寒 rét dữ.(Danh) Tên đất, ấp của Tần thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Thiểm Tây.(Danh) Họ Kì.