Phiên âm : cǎi
Hán Việt : thải
Bộ thủ : Mục (目)
Dị thể : không có
Số nét : 13
Ngũ hành : Kim (金)
(Động) Để ý đến, ngó ngàng. ◎Như: thu thải 偢睬 thăm hỏi. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Thời Vân Trường tại trắc, Khổng Minh toàn nhiên bất thải 時雲長在側, 孔明全然不睬 (Đệ tứ thập cửu hồi) Lúc đó Vân Trường ở bên, Khổng Minh không hề hỏi đến.
(Động) Hiểu rõ.