Phiên âm : jié, shè
Hán Việt : tiệp
Bộ thủ : Mục (目)
Dị thể : không có
Số nét : 13
Ngũ hành : Mộc (木)
(Danh) Lông mi. § Cũng gọi là tiệp mao 睫毛. ◎Như: mục bất giao tiệp 目不交睫 không chợp mắt, bách tại mi tiệp 迫在眉睫 cấp bách, gấp rút (sự tình như lông mày với lông mi sát gần nhau).