Phiên âm : dì, tī
Hán Việt : thê, đệ
Bộ thủ : Mục (目)
Dị thể : không có
Số nét : 12
Ngũ hành : Hỏa (火)
(Động) Nhìn. § Cũng đọc là đệ. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Hàm tình ngưng đệ tạ quân vương 含情凝睇謝君王 (Trường hận ca 長恨歌) Chứa chan tình cảm, nàng nhìn đăm đăm, cảm tạ quân vương.
(Động) Nhìn trộm, liếc nhìn.