Phiên âm : mǐn, mǐng
Hán Việt : mãnh
Bộ thủ : Mãnh (皿)
Dị thể : không có
Số nét : 5
Ngũ hành : Thủy (水)
(Danh) Khí cụ dùng để đựng đồ vật. ◎Như: khí mãnh 器皿 chỉ chung bát, đĩa, chén, mâm... (oản 碗, điệp 碟, bôi 杯, bàn 盤).