VN520


              

Phiên âm : mǐn, mǐng

Hán Việt : mãnh

Bộ thủ : Mãnh (皿)

Dị thể : không có

Số nét : 5

Ngũ hành : Thủy (水)

(Danh) Khí cụ dùng để đựng đồ vật. ◎Như: khí mãnh 器皿 chỉ chung bát, đĩa, chén, mâm... (oản 碗, điệp 碟, bôi 杯, bàn 盤).