VN520


              

Phiên âm : jiǎng

Hán Việt : tưởng

Bộ thủ : Khuyển (犬, 犭)

Dị thể :

Số nét : 15

Ngũ hành :

(Danh) Giải thưởng, phần thưởng. ◎Như: đắc tưởng 得獎 được giải thưởng.
(Danh) Tiền trúng giải. ◎Như: trúng tưởng 中獎 trúng số.
(Động) Khen ngợi, xưng tán, biểu dương. § Đối lại với trừng 懲, phạt 罰. ◎Như: khoa tưởng 誇獎 khen thưởng.
(Động) Khuyến khích, khích lệ. ◎Như: tưởng lệ 獎勵 khích lệ, cổ võ. ◇Vương An Thạch 王安石: Thi trung khảng khái bi trần tích, Thiên mạt ân cần tưởng hậu sanh 詩中慷慨悲陳跡, 篇末慇懃獎後生 (Thứ vận lưu trứ tác... 次韻劉著作過茆山今平甫往遊因寄).
(Động) Giúp đỡ, bang trợ. ◇Tả truyện 左傳: Cứu tai hoạn, tuất họa loạn, đồng hảo ác, tưởng vương thất 救災患, 恤禍亂, 同好惡, 獎王室 (Tương Công thập nhất niên 襄公十一年).


Xem tất cả...