Phiên âm : méi
Hán Việt : môi
Bộ thủ : Hỏa (火, 灬)
Dị thể : không có
Số nét : 13
Ngũ hành : Hỏa (火)
(Danh) Than đá. § Cây cối đổ nát bị đất đè lên, lâu ngày thành ra than dắn như đá, sức lửa rất mạnh gọi là môi. ◎Như: môi khoáng 煤礦 mỏ than.