VN520


              

Phiên âm : yān

Hán Việt : yên

Bộ thủ : Hỏa (火, 灬)

Dị thể :

Số nét : 13

Ngũ hành :

(Danh) Khói (vật chất đốt cháy sinh ra). ◎Như: xuy yên 炊煙 thổi khói. ◇Vương Duy 王維: Đại mạc cô yên trực, Trường hà lạc nhật viên 大漠孤煙直, 長河落日圓 (Sử chí tắc thượng 使至塞上) Sa mạc sợi khói thẳng đơn chiếc, Sông dài mặt trời tròn lặn.
(Danh) Hơi nước, sương móc (chất hơi từ sông núi bốc lên). ◎Như: vân yên 雲煙 mây mờ, yên vụ 煙霧 mù mịt. ◇Thôi Hiệu 崔顥: Nhật mộ hương quan hà xứ thị, Yên ba giang thượng sử nhân sầu 日暮鄉關何處是, 煙波江上使人愁 (Hoàng hạc lâu 黄鶴樓) Trời tối, quê nhà nơi đâu? Trên sông khói sóng khiến người buồn. § Tản Đà dịch thơ: Quê hương khuất bóng hoàng hôn, Trên sông khói sóng cho buồn lòng ai.
(Danh) Cây thuốc lá. § Thông 菸. ◎Như: chủng yên 種煙.
(Danh) Thuốc hút, thuốc lá. § Thông 菸. ◎Như: lao yên 牢煙 thuốc lào, hấp yên 吸煙 hút thuốc.
(Danh) Đặc chỉ thuốc phiện. ◎Như: yên thổ 煙土 nha phiến chưa luyện, đại yên 大煙 khói thuốc phiện. ◇Tôn Vân Đảo 孫雲燾: Hấp yên đích nhân tiệm tiệm tăng đa, ư thị chủng thực nha phiến đích thổ địa diện tích nhất thiên thiên đích quảng khoát khởi lai 吸煙的人漸漸增多, 於是種植鴉片的土地面積一天天的廣闊起來 (Yên tửu trà dữ nhân sanh 煙酒茶與人生, Nha phiến 鴉片).
(Danh) Nhọ nồi, than muội. ◎Như: du yên 油煙 chất dầu đen, dùng để chế ra mực được.
(Danh) Chỉ mực (dùng để viết hoặc vẽ).
(Hình) Mĩ miều, xinh xắn. ◎Như: yên thái 煙態 dáng mĩ miều.
(Động) Làm cho cay mắt, chảy nước mắt, không mở mắt ra được (vì bị khói đâm chích). ◎Như: yên liễu nhãn tình 煙了眼睛.


Xem tất cả...