VN520


              

Phiên âm : xuǎn, huǐ

Hán Việt : huyên

Bộ thủ : Hỏa (火, 灬)

Dị thể : không có

Số nét : 10

Ngũ hành :

(Hình) Thế lửa cháy mạnh.
(Hình) Sáng, rực rỡ. ◇Lí Bạch 李白: Thiên thu nhị tráng sĩ, Huyên hách Đại Lương thành 千秋二壯士, 烜赫大梁城 (Hiệp khách hành 俠客行) Nghìn thu hai tráng sĩ, Tên tuổi rực rỡ tại thành Đại Lương.
(Động) Phơi khô, làm cho khô ráo. ◇Dịch Kinh 易經: Vũ dĩ nhuận chi, nhật dĩ huyên chi 雨以潤之, 日以烜之 (Thuyết quái 說卦) Mưa thấm nhuần, mặt trời làm cho khô ráo.
(Động) Chiếu sáng. ◇Vương Phu Chi 王夫之: Hoa đăng huyên ư vĩnh dạ hề 華鐙烜於永夜兮 (Cửu chiêu 九昭) Hoa đăng chiếu sáng đêm mãi mãi.