VN520


              

Phiên âm : cháo

Hán Việt : triều

Bộ thủ : Thủy (水, 氵)

Dị thể : không có

Số nét : 15

Ngũ hành : Thủy (水)

(Danh) Con nước, thủy triều. ◎Như: triều tịch 潮汐 thủy triều sáng và tối.
(Danh) Trào lưu, phong trào (hình thế bùng lên như thủy triều). ◎Như: tư triều 思潮, học triều 學潮.
(Hình) Ẩm, ướt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Đại thanh tảo khởi, tại giá cá triều địa phương trạm liễu bán nhật, dã cai hồi khứ hiết tức hiết tức liễu 大清早起, 在這個潮地方站了半日, 也該回去歇息歇息了 (Đệ tam thập ngũ hồi) Sáng sớm dậy, (mà) đứng lâu ở chỗ ẩm thấp, hãy nên về nghỉ đi.
(Hình) Thấp, kém. ◎Như: tha đích thủ nghệ triều 他的手藝潮 tay nghề của anh ta còn kém.


Xem tất cả...