VN520


              

Phiên âm : yuān

Hán Việt : uyên

Bộ thủ : Thủy (水, 氵)

Dị thể :

Số nét : 12

Ngũ hành :

(Danh) Vực sâu, chỗ nước sâu. ◇Sử Kí 史記: Thái Sử Công viết: Thích Trường Sa, quan Khuất Nguyên sở tự trầm uyên, vị thường bất thùy thế, tưởng kiến kì vi nhân 太史公曰: 適長沙, 觀屈原所自沉淵, 未嘗不垂涕, 想見其為人 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Đến Trường Sa nhìn chỗ nước sâu nơi Khuất Nguyên trầm mình, không lần nào không nhỏ lệ, tưởng thấy hình ảnh ông.
(Danh) Nguồn gốc, căn nguyên. ◎Như: uyên nguyên 淵源 nguồn cội.
(Danh) Nơi người vật tụ tập. ◎Như: nhân tài uyên tẩu 人才淵藪 nơi tụ hội nhân tài.
(Danh) Họ Uyên.
(Hình) Sâu. ◎Như: học vấn uyên bác 學問淵博 học vấn sâu rộng.


Xem tất cả...