Phiên âm : yáo, xiáo
Hán Việt : hào
Bộ thủ : Thủy (水, 氵)
Dị thể : không có
Số nét : 11
Ngũ hành :
(Phó) Tạp loạn, hỗn loạn.(Động) Làm cho lẫn lộn, làm rối loạn. ◎Như: hỗn hào thị thính 混淆視聽 làm lẫn lộn trắng đen, quấy phá, tung hỏa mù.