Phiên âm : jīng, qǐng
Hán Việt : kính, kinh
Bộ thủ : Thủy (水, 氵)
Dị thể : 泾
Số nét : 10
Ngũ hành :
(Danh) Sông Kính. § Sông Kính 涇 đục, sông Vị 渭 trong, vì thế nên phân biệt thanh trọc gọi là kính vị 涇渭.
(Danh) Ngòi, lạch, dòng nước.
(Động) Đại tiện. ◎Như: kính sửu 涇溲 đại tiện tiểu tiện.
§ Ghi chú: Còn đọc là kinh.