Phiên âm : pǔ
Hán Việt : phổ, phố
Bộ thủ : Thủy (水, 氵)
Dị thể : không có
Số nét : 10
Ngũ hành : Thủy (水)
(Danh) Bến sông, ngạch sông đổ ra bể. ◇Nguyễn Du 阮攸: Hồi thủ Lam giang phổ 回首藍江浦 (Thu chí 秋至) Ngoảnh đầu về bến sông Lam.
(Danh) Tên đất.
§ Ghi chú: Ta quen đọc là phố.