Phiên âm : zhè
Hán Việt : chiết
Bộ thủ : Thủy (水, 氵)
Dị thể : không có
Số nét : 10
Ngũ hành : Thủy (水)
(Danh) Sông Chiết Giang 浙江.
(Danh) Tên một châu thời cổ, nay ở vào khoảng tỉnh Quý Châu 貴州.
(Danh) Đời nhà Tống gọi tắt lưỡng chiết lộ 兩浙路 là Chiết 浙. Sau cũng là tên gọi tắt của tỉnh Chiết Giang 浙江.