VN520


              

Phiên âm : pài, mài

Hán Việt : phái

Bộ thủ : Thủy (水, 氵)

Dị thể : không có

Số nét : 9

Ngũ hành : Thủy (水)

(Danh) Nhánh, nhành sông. ◇Nguyễn Du 阮攸: Thiên Hoàng cự phái cửu thiên lí 天潢巨派九千里 (Hoàng Hà 黄河) Nhánh lớn của Sông Trời, dài chín ngàn dặm.
(Danh) Ngành, phe, bè, cánh, trào lưu. ◎Như: học phái 學派 phái học, đảng phái 黨派 phe đảng, thi phái 詩派 phái thơ.
(Danh) Tác phong, khí độ. ◎Như: khí phái 氣派 khí phách, khí thế, phái đầu 派頭 dáng vẻ.
(Danh) Lượng từ: đơn vị phe, nhóm, cánh, cảnh tượng, v.v. ◎Như: lưỡng phái họa gia 這兩派畫家 hai phái họa sĩ.
(Danh) Phiên âm tiếng Anh "pie". ◎Như: tần quả phái 蘋果派 bánh táo nướng lò (tiếng Anh: apple pie).
(Động) Phân phối, phân chia. ◎Như: than phái 攤派 chia đều. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Phái đa phái thiểu, mỗi vị thế xuất nhất phân tựu thị liễu 派多派少, 每位替出一分就是了 (Đệ tứ thập tam hồi) Chia nhiều chia ít, mỗi người chịu thay bỏ ra một phần là được rồi.
(Động) Sai khiến, sai bảo. ◎Như: ủy phái 委派 sai khiến, giao phó. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tiên phái lưỡng cá tiểu tử, tống liễu giá Tần tướng công gia khứ 先派兩個小子, 送了這秦相公家去 (Đệ thất hồi) Trước hãy sai hai đứa hầu bé, đưa cậu Tần về nhà.
(Động) Xếp đặt, an bài. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Giá ốc tử thị yếu nhĩ phái đích 這屋子是要你派的 (Đệ cửu thập lục hồi) Các phòng này thì phải do anh chị xếp đặt mới được.
(Động) Chỉ trích, khiển trách. ◎Như: phái bất thị 派不是 khiển trách.


Xem tất cả...