VN520


              

Phiên âm : dòng, tóng

Hán Việt : đỗng, động

Bộ thủ : Thủy (水, 氵)

Dị thể : không có

Số nét : 9

Ngũ hành : Thủy (水)

(Danh) Động, hang sâu. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Thanh Hư đỗng lí trúc thiên can 清虛洞裡竹千竿 (Mộng sơn trung 夢山中) Trong động Thanh Hư hàng nghin cành trúc.
(Danh) Lỗ hổng.
(Động) Suốt, thấu. ◎Như: đỗng giám 洞鑒 soi suốt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Đãn đệ tử ngu trọc, bất năng đỗng tất minh bạch 但弟子愚濁, 不能洞悉明白 (Đệ nhất hồi) Nhưng đệ tử ngu tối, không thể hiểu thấu rõ ràng.
§ Ghi chú: Ta quen đọc là động.


Xem tất cả...