Phiên âm : tuó, duò
Hán Việt : đà
Bộ thủ : Thủy (水, 氵)
Dị thể : không có
Số nét : 8
Ngũ hành :
(Danh) Khúc sông, vũng sông (thường dùng đặt tên đất). ◎Như: Thạch Bàn đà 石盤沱.
(Danh) Đà giang 沱江: (1) Tên sông ở tỉnh Tứ Xuyên 四川. (2) Tên huyện thuộc tỉnh Hồ Nam 湖南.
(Hình) § Xem bàng đà 滂沱.