VN520


              

Phiên âm : chén

Hán Việt : trầm

Bộ thủ : Thủy (水, 氵)

Dị thể : không có

Số nét : 7

Ngũ hành : Thủy (水)

(Động) Chìm, đắm. ◎Như: trầm một 沉沒 chìm đắm, thạch trầm đại hải 石沉大海 đá chìm đáy biển.
(Động) Sụt, lún. ◎Như: địa cơ hạ trầm 地基下沉 nền đất lún xuống.
(Động) Mai một, luân lạc. ◇Tả Tư 左思: Anh tuấn trầm hạ liêu 英俊沉下僚 (Vịnh sử 詠史) Anh hùng rớt xuống hạng tầm thường.
(Động) Sa sầm, tối sầm. ◎Như: trầm hạ kiểm lai 沉下臉來 sa sầm mặt xuống.
(Động) Say đắm, mê muội. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Thường dân nịch ư tập tục, học giả trầm ư sở văn 常民溺於習俗, 學者沉於所聞 (Vũ Linh Vương bình trú nhàn cư 武靈王平晝間居) Dân thường thì chìm ngập nơi thói tục, người có học thì mê đắm ở cái học (trong sách vở).
(Động) Tiềm tàng, ẩn ở trong không lộ ra ngoài.
(Hình) Nặng. ◎Như: giá cá tương hận trầm 這個箱子得沈 cái rương này rất nặng.
(Hình) Sâu, sâu kín. ◎Như: thâm trầm 深沉 sâu sắc.
(Hình) Lâu, kéo dài. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Đa bệnh trầm niên khổ vô kiện 多病沉年苦無健 (Bệnh hậu quá Vương Ỷ ẩm tặng ca 病後過王倚飲贈歌) Nhiều bệnh lâu năm khổ không được mạnh khỏe.
(Phó) Nhiều, thâm. ◎Như: trầm túy 沉醉 say khướt, trầm thụy 沉睡 ngủ say.
§ Cũng viết là trầm 沈.


Xem tất cả...