VN520


              

Phiên âm : fàn, fěng

Hán Việt : phiếm

Bộ thủ : Thủy (水, 氵)

Dị thể : không có

Số nét : 6

Ngũ hành :

(Động) Trôi nổi, bồng bềnh. § Thông phiếm 泛. ◇Vương Xán 王粲: Phiếm chu cái trường xuyên 汎舟蓋長川 (Tòng quân 從軍) Bơi thuyền khắp sông dài.
(Phó) Rộng khắp, phổ biến. § Thông phiếm 泛. ◇Luận Ngữ 論語: Phiếm ái chúng nhi thân nhân 汎愛眾而親仁 (Học nhi 學而) Yêu khắp mọi người mà gần gũi người nhân đức.
(Tính, phó) § Xem phiếm phiếm 汎汎.
(Danh) Họ Phiếm.