VN520


              

Phiên âm : xiē, xiè

Hán Việt : tiết

Bộ thủ : Mộc (木)

Dị thể : không có

Số nét : 13

Ngũ hành :

(Danh) Cột dựng ở hai bên cửa. ◇Hàn Dũ 韓愈: Ôi niết điếm tiết, các đắc kì nghi 椳闑扂楔, 各得其宜 (Tiến học giải 進學解).
(Danh) Cái chêm (khối gỗ trên dày và bằng, dưới nhọn để chêm cho kín chặt). ◎Như: mộc tiết 木楔 cái chêm gỗ.
(Danh) Chỉ vật hình như cây gỗ chêm.
(Danh) Tức là cây anh đào 櫻桃.
(Động) Đóng xuống, nện.
(Động) Chêm, chèn.
(Động) Ném, bắn ra. ◇Hồ San 胡山: Ngai bất liễu thập phân chung, địch nhân hựu cai tiết pháo lạp 呆不了十分鐘, 敵人又該楔炮啦 (Anh hùng đích trận địa 英雄的陣地).