Phiên âm : shān, shā
Hán Việt : sam
Bộ thủ : Mộc (木)
Dị thể : không có
Số nét : 7
Ngũ hành : Mộc (木)
(Danh) Cây sam 杉 (latin Cupressaceae), là một thứ cây thông, thường mọc trên miền núi, dùng trong kiến trúc, chế tạo dụng cụ. ◇Nguyễn Du 阮攸: Cổ miếu tùng sam cách cố lư 古廟松杉隔故閭 (Đề Đại Than Mã Phục Ba miếu 題大灘馬伏波廟) Cây tùng, cây sam ở ngôi miếu cổ xa cách quê nhà.