VN520


              

Phiên âm : gān, gǎn

Hán Việt : can

Bộ thủ : Mộc (木)

Dị thể : không có

Số nét : 7

Ngũ hành : Mộc (木)

(Danh) Gậy, côn, quản. ◎Như: bút can 筆杆 quản bút, kì can 旗杆 cán cờ, lan can 欄杆 hàng rào, chấn song.
(Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho những vật hình dài như cái gậy: cây, cán, v.v. ◎Như: lưỡng can thương 兩杆槍 hai cây súng, nhất can xứng 一杆秤 một cán cân.


Xem tất cả...