VN520


              

Phiên âm : gōng

Hán Việt : công

Bộ thủ : Phộc, Phác, Phốc (攴,攵)

Dị thể : không có

Số nét : 7

Ngũ hành : Mộc (木)

(Động) Đánh, kích. ◎Như: vi công 圍攻 vây đánh, mãnh công 猛攻 đánh mạnh, phản công 反攻 đánh trở lại.
(Động) Sửa sang. ◎Như: công kim 攻金 sửa vàng, công ngọc 攻玉 sửa ngọc.
(Động) Chỉ trích, chê trách. ◇Luận Ngữ 論語: Phi ngô đồ dã, tiểu tử minh cổ nhi công chi khả dã 非吾徒也, 小子鳴鼓而攻之可也 (Tiên tiến 先進) Không phải là học trò của ta nữa, các trò hãy nổi trống mà chê trách nó đi.
(Động) Trị liệu, chữa trị. ◇Chu Lễ 周禮: Phàm liệu dương, dĩ ngũ độc công chi 凡療瘍, 以五毒攻 (Thiên quan 天官, Dương y 瘍醫) Phàm chữa bệnh sảy nhọt, lấy năm độc chữa trị.
(Động) Nghiên cứu. ◎Như: tha chuyên công ứng dụng số học 他專攻應用數學 anh ấy chuyên nghiên cứu về ứng dụng của toán học.
(Danh) Họ Công.


Xem tất cả...