VN520


              

Phiên âm : ǎo, ào

Hán Việt : ảo, áo, nữu, húc

Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)

Dị thể : không có

Số nét : 8

Ngũ hành :

(Động) Bẻ, ngắt. ◇Lỗ Tấn 魯迅: Ảo đoạn tha đích trúc khoái 拗斷他的竹筷 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Bẻ gãy chiếc đũa tre của nó.
Một âm là áo. (Hình) Không xuôi, không thuận. ◎Như: áo khẩu 拗口 nói líu, nói không trôi chảy.
(Động) Phản kháng, làm trái. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Chúng nhân bất cảm vi áo, chỉ đắc hồi phòng khứ, lánh trang sức liễu khởi lai 眾人不敢違拗, 只得回房去, 另妝飾了起來 (Đệ thất thập hồi) Mọi người không dám trái lời, đành về phòng, sửa soạn ăn mặc để đi.
Một âm là nữu. (Hình) Bướng bỉnh, cố chấp. ◎Như: tha đích tì khí chân nữu 他的脾氣真拗 tính tình nó thật bướng bỉnh.
Lại một âm là húc. (Động) Đè nén.


Xem tất cả...