VN520


              

Phiên âm : jiǎn

Hán Việt : tiển

Bộ thủ : Qua (戈)

Dị thể :

Số nét : 14

Ngũ hành :

(Động) Diệt, trừ, tiêu diệt.
(Động) Hết mực, tới, tận. ◎Như: tiển cốc 戩榖: (1) chí thiện, tận thiện; (2) hết mực tốt lành. ◇Thi Kinh 詩經: Thiên bảo định nhĩ, Tỉ nhĩ tiển cốc. Khánh vô bất nghi, Thụ thiên bách lộc 天保定爾, 俾爾戩穀. 罄無不宜, 受天百祿 (Tiểu Nhã 小雅, Thiên bảo 天保) Trời đã yên định cho ngài, Khiến cho ngài trọn được tốt lành. Không có gì là không thích nghi ổn thỏa, Ngài nhận trăm phúc lộc của trời.
(Danh) Phúc lộc, cát tường.