VN520


              

Phiên âm : qī, cù

Hán Việt : thích

Bộ thủ : Qua (戈)

Dị thể : không có

Số nét : 11

Ngũ hành : Hỏa (火)

(Danh) Thân thuộc. ◎Như: ngoại thích 外戚 họ ngoại, cận thích 近戚 họ hàng gần, viễn thích 遠戚 họ hàng xa. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Binh dư thân thích bán li linh 兵餘親戚半離零 (Kí cữu Dịch Trai Trần công 寄舅易齋陳公) Sau cơn loạn lạc, họ hàng thân thích nửa phần li tán.
(Danh) Cái thích, một loại khí giới ngày xưa, tức là phủ 斧 cái búa. Cũng dùng để múa.
(Danh) Buồn rầu, bi ai. ◎Như: ◎Như: hưu thích tương quan 休戚相關 mừng lo cùng quan hệ. ◇Hàn Dũ 韓愈: Nhược Việt nhân thị Tần nhân chi phì tích, hốt yên bất gia hỉ thích ư kì tâm 若越人視秦人之肥瘠, 忽焉不加喜戚於其心 (Tránh thần luận 爭臣論) Như người Việt nhìn người Tần béo hay gầy, thản nhiên chẳng thêm vui hay buồn trong lòng.
(Danh) Tên đất cổ; tên huyện.
(Danh) Họ Thích.
(Động) Thân gần. ◇Thư Kinh 書經: Vị khả dĩ thích ngã tiên vương 未可以戚我先王 (Kim đằng 金縢) Chưa thể thân cận với vua trước của ta.
(Động) Giận dữ, phẫn nộ. ◇Lễ Kí 禮記: Uấn tư thích 慍斯戚 (Đàn cung hạ 檀弓下) Giận thì phẫn nộ.
Một âm là xúc. (Hình) Cấp bách, kíp gấp. § Thông xúc 促.
(Danh) Thớ da thịt. § Tức thấu lí 腠理.


Xem tất cả...