Phiên âm : qì
Hán Việt : khế
Bộ thủ : Tâm (心,忄)
Dị thể : không có
Số nét : 16
Ngũ hành :
(Động) Nghỉ ngơi. ◎Như: sảo khế 稍憩 nghỉ một chút. ◇Tây du kí 西遊記: Nhượng ngã tại giá đình thượng thiểu khế phiến thì 讓我在這亭上少憩片時 (Đệ ngũ hồi) Để ta lên đình nghỉ ngơi một lát.