Phiên âm : tòng
Hán Việt : đỗng
Bộ thủ : Tâm (心,忄)
Dị thể : 恸
Số nét : 14
Ngũ hành :
(Phó) Bi thương quá độ. ◎Như: đỗng khốc 慟哭 gào khóc thảm thiết. ◇Luận Ngữ 論語: Nhan Uyên tử, Tử khốc chi đỗng 顏淵死, 子哭之慟 (Tiên tiến 先進) Nhan Uyên chết, Khổng Tử khóc thảm thiết.