VN520


              

Phiên âm : yīn

Hán Việt : ân

Bộ thủ : Tâm (心,忄)

Dị thể : không có

Số nét : 14

Ngũ hành :

(Động) Lo lắng, ưu thương. ◎Như: ân ưu 慇憂 ưu thương.
(Phó) Khẩn thiết. ◎Như: ân cần 慇勤 khẩn khoản. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Doãn ân cần kính tửu 允慇懃敬酒 (Đệ bát hồi) (Vương) Doãn khẩn khoản mời rượu.
(Hình) Giàu có, phú dụ. ◇Cổ văn uyển 古文苑: Chung thiên địa chi mĩ, thu cửu trạch chi lợi, dĩ ân nhuận quốc gia 鍾天地之美, 收九澤之利, 以慇潤國家 (Sở tướng Tôn Thúc Ngao bi 楚相孫叔敖碑).