Phiên âm : chǐ
Hán Việt : sỉ
Bộ thủ : Tâm (心,忄)
Dị thể : 耻
Số nét : 10
Ngũ hành :
(Danh) Xấu hổ, hổ thẹn. ◎Như: vô sỉ 無恥 không xấu hổ, tri sỉ 知恥 biết hổ thẹn.
(Danh) Sự nhục nhã. ◎Như: tuyết sỉ 雪恥 rửa nhục, kì sỉ đại nhục 奇恥大辱 vô cùng nhục nhã. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Quốc thù tẩy tận thiên niên sỉ 國讎洗盡千年恥 (Đề kiếm 題劍) Thù nước đã rửa sạch cái nhục nghìn năm.
(Động) Lấy làm hổ thẹn.
(Động) Làm nhục. ◇Quốc ngữ 國語: Tích giả Phù Sai sỉ ngô quân ư chư hầu chi quốc 昔者夫差恥吾君於諸侯之國 (Việt ngữ thượng 越語上) Xưa (Ngô) Phù Sai làm nhục vua ta ở các nước chư hầu.