VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : tuất

Bộ thủ : Tâm (心,忄)

Dị thể : không có

Số nét : 9

Ngũ hành :

(Động) Lo buồn, ưu lự.
(Động) Cấp giúp, chẩn cấp. ◎Như: phủ tuất 撫恤 vỗ về cứu giúp, chu tuất 周恤 cứu giúp. § Có khi viết là 卹.
(Động) Thương xót, liên mẫn. ◎Như: căng tuất 矜恤 xót thương.
(Động) Đoái nghĩ, quan tâm. ◎Như: võng tuất nhân ngôn 罔恤人言 chẳng đoái nghĩ đến lời người ta nói. ◇Nguyễn Du 阮攸: Sinh bần do bất tuất, Lão tử phục hà bi 生貧猶不恤, 老死復何悲 (Vinh Khải Kì 榮棨期) Sống nghèo còn chẳng đoái nghĩ, Già chết lại buồn chi?
(Động) Dè chừng, cẩn thận.
(Danh) Tang của cha vua.
(Danh) Tang lễ.
(Danh) Họ Tuất.


Xem tất cả...