Phiên âm : zuò
Hán Việt : tạc
Bộ thủ : Tâm (心,忄)
Dị thể : không có
Số nét : 8
Ngũ hành :
(Động) Hổ thẹn, xấu hổ. ◇Mạnh Tử 孟子: Ngưỡng bất quý ư thiên, phủ bất tạc ư nhân 仰不愧於天, 俯不怍於人 (Tận tâm thượng 盡心上) Ngẩng lên không thẹn với trời, cúi xuống không hổ với người.
(Động) Biến sắc mặt. ◎Như: nhan sắc vô tạc 顏色毋怍 vẻ mặt không đổi.