Phiên âm : yáo
Hán Việt : dao
Bộ thủ : Xích (彳)
Dị thể : không có
Số nét : 13
Ngũ hành : Hỏa (火)
(Danh) Lao dịch. § Ngày xưa có lệ bắt dân làm việc cho nhà vua gọi là dao, ai được khỏi làm gọi là miễn dao 免徭. ◇Đỗ Tuân Hạc 杜荀鶴: Nhậm thị thâm san cánh thâm xứ, Dã ưng vô kế tị chinh dao 任是深山更深處, 也應無計避征徭 (San trung quả phụ 山中寡婦).
(Danh) Tên một dân tộc thiểu số thuộc Trung Quốc. § Tức Dao tộc 瑤族.
(Danh) Họ Dao.