Phiên âm : tīng
Hán Việt : thính, sảnh
Bộ thủ : Nghiễm (广)
Dị thể : 厅
Số nét : 25
Ngũ hành :
(Danh) Chỗ quan ngồi xử sự (thời xưa).
(Danh) Phòng. ◎Như: khách thính 客廳 phòng khách, xan thính 餐廳 phòng ăn.
(Danh) Ti, sở công. ◎Như: giáo dục thính 教育廳 ti giáo dục.
(Danh) Cửa tiệm, hiệu. ◎Như: ca thính 歌廳 phòng ca nhạc, lí phát thính 理髮廳 tiệm làm tóc, ca phê thính 咖啡廳 hiệu cà phê.
§ Ta quen đọc là sảnh.