Phiên âm : chuān
Hán Việt : xuyên
Bộ thủ : Xuyên (巛)
Dị thể : không có
Số nét : 3
Ngũ hành : Thủy (水)
(Danh) Sông. ◎Như: cao sơn đại xuyên 高山大川 núi cao sông rộng. ◇Luận Ngữ 論語: Tử tại xuyên thượng viết: Thệ giả như tư phù, bất xả trú dạ 子在川上曰: 逝者如斯夫, 不舍晝夜 (Tử Hãn 子罕) (Khổng) Tử đứng trên bờ sông nói: Chảy đi hoài như thế kia, ngày đêm không ngừng!
(Danh) Tỉnh Tứ Xuyên 四川 gọi tắt.
(Danh) Đất bằng phẳng, đồng bằng gọi là bình xuyên 平川.
(Động) Nấu chín tới (phương pháp nấu ăn, bỏ thực vật vào nước sôi, vừa chín tới là vớt ra ngay). ◎Như: xuyên nhục phiến 川肉片 thịt luộc chín tới.