Phiên âm : xiá
Hán Việt : hạp, hiệp, giáp
Bộ thủ : Sơn (山)
Dị thể : 峡
Số nét : 10
Ngũ hành :
(Danh) Dòng nước hẹp và dài ở giữa hai núi. § Thường dùng để đặt tên đất. ◎Như: Vu Hạp 巫峽 kẽm Vu.
(Danh) Vùng đất giữa hai núi. ◎Như: Ba-nã-mã địa hạp 巴拿馬地峽 Panama.
(Danh) Eo biển. ◎Như: Đài Loan hải hạp 臺灣海峽 eo biển Đài Loan.
§ Cũng đọc là hiệp, giáp.