VN520


              

Phiên âm : xiá

Hán Việt : hạp, hiệp, giáp

Bộ thủ : Sơn (山)

Dị thể :

Số nét : 10

Ngũ hành :

(Danh) Dòng nước hẹp và dài ở giữa hai núi. § Thường dùng để đặt tên đất. ◎Như: Vu Hạp 巫峽 kẽm Vu.
(Danh) Vùng đất giữa hai núi. ◎Như: Ba-nã-mã địa hạp 巴拿馬地峽 Panama.
(Danh) Eo biển. ◎Như: Đài Loan hải hạp 臺灣海峽 eo biển Đài Loan.
§ Cũng đọc là hiệp, giáp.


Xem tất cả...