VN520


              

Phiên âm : xiè

Hán Việt : tiết

Bộ thủ : Thi (尸)

Dị thể : không có

Số nét : 10

Ngũ hành :

(Danh) Mạt vụn. ◎Như: thiết tiết 鐵屑 mạt sắt, mộc tiết 木屑 mạt cưa.
(Động) Nghiền vụn, nghiền nhỏ. ◇Lễ Kí 禮記: Tiết quế dữ khương 屑桂與薑 (Nội tắc 內則) Nghiền quế với gừng.
(Động) Đoái tới, để ý tới, coi là đáng kể. § Thường dùng theo sau bất 不, với ý coi thường, khinh thị. ◎Như: bất tiết 不屑 chẳng đoái. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: U thúy thiển hiệp, giao long bất tiết cư 幽邃淺狹, 蛟龍不屑居 (Ngu khê thi tự 愚溪詩序) (Chỗ) âm u cạn hẹp, giao long không thèm ở.
(Hình) Vụn, nhỏ. ◎Như: tỏa tiết 瑣屑 vụn vặt.


Xem tất cả...