VN520


              

Phiên âm : kǒng

Hán Việt : khổng

Bộ thủ : Tử (子)

Dị thể : không có

Số nét : 4

Ngũ hành : Mộc (木)

(Phó) Rất, lắm. ◎Như: mưu phủ khổng đa 謀夫孔多 người mưu rất nhiều. ◇Thi Kinh 詩經: Kí kiến quân tử, Đức âm khổng giao 既見君子, 德音孔膠 (Tiểu nhã 小雅, Thấp tang 隰桑) Đã gặp người quân tử, Tiếng tăm rất vững bền.
(Hình) Thông suốt. ◎Như: khổng đạo 孔道 đường đi thông suốt.
(Hình) To, lớn. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: Khổng đức chi dong, duy đạo thị tòng 孔德之容, 惟道是從 (Chương 21) Cái dáng vẻ của Đức lớn, chỉ tùy theo Đạo.
(Danh) Cái lỗ, cái hang nhỏ. ◎Như: tị khổng 鼻孔 lỗ mũi.
(Danh) Nói tắt của Khổng Tử 孔子. ◎Như: khổng miếu 孔廟 miếu thờ Khổng Tử.
(Danh) Họ Khổng.


Xem tất cả...