VN520


              

Phiên âm : jiān

Hán Việt : gian

Bộ thủ : Nữ (女)

Dị thể : không có

Số nét : 6

Ngũ hành :

(Động) Phạm vào, mạo phạm.
(Động) Cầu tìm, mong gặp. ◇Sử Kí 史記: Lã Thượng cái thường cùng khốn, niên lão hĩ, dĩ ngư điếu gian Chu Tây Bá 呂尚蓋嘗窮困, 年老矣, 以漁釣奸周西伯 (Tề Thái Công thế gia 齊太公世家) Lã Thượng đã từng nghèo khốn, tuổi đã cao, lấy việc câu cá để mong tìm Tây Bá nhà Chu.
(Động) Gian dối, gian trá. § Cũng như gian 姦. ◎Như: gian dâm 奸淫, gian ô 奸汙.
(Hình) Giảo hoạt, âm hiểm, dối trá. ◎Như: gian kế 奸計 mưu kế âm hiểm, gian thương 奸商 người buôn bán gian trá, gian hùng 奸雄 người có tài trí nhưng xảo quyệt.
(Danh) Kẻ cấu kết với quân địch, làm hại dân hại nước. ◎Như: vị quốc trừ gian 為國除奸 vì nước trừ khử kẻ thông đồng với địch.
(Danh) Việc phạm pháp. ◎Như: tác gian 作奸 làm việc phi pháp.
§ Cũng viết là 姦.


Xem tất cả...