Phiên âm : rén
Hán Việt : nhâm
Bộ thủ : Sĩ (士)
Dị thể : không có
Số nét : 4
Ngũ hành : Thủy (水)
(Danh) Can Nhâm, can thứ chín trong mười can.
(Danh) Họ Nhâm.
(Hình) To lớn.
(Hình) Gian nịnh. ◎Như: thiêm nhâm 僉壬 kẻ tiểu nhân.
(Hình) Có mang. § Thông nhâm 妊.
(Động) Chịu. § Thông nhâm 任.