VN520


              

Phiên âm : duī

Hán Việt : đôi

Bộ thủ : Thổ (土)

Dị thể : không có

Số nét : 11

Ngũ hành :

(Danh) Đống. ◎Như: thổ đôi 土堆 đống đất, ngõa lịch đôi 瓦礫堆 đống ngói vụn, sài hỏa đôi 柴火堆 đống củi. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: Không sơn diệp tố đôi 崆山葉做堆 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Núi Không lá chất thành đống.
(Danh) Lượng từ: chồng, đống, đám. ◎Như: nhất đôi thổ 一堆土 một đống đất, lưỡng đôi nhân 兩堆人 hai đám người.
(Danh) Chữ dùng để đặt tên đất, đồi nhỏ. ◎Như: Diễm Dự đôi 灩澦堆 đồi Diễm Dự (ở Tứ Xuyên).
(Động) Chất đống, chồng, xếp. ◎Như: bả thư đôi tại trác tử thượng 把書堆在桌子上 chồng sách lên bàn.
(Động) Tích tụ, dồn. ◎Như: đôi hận thành cừu 堆恨成仇 tích chứa oán giận thành thù địch.


Xem tất cả...