VN520


              

Phiên âm : chéng

Hán Việt : thành

Bộ thủ : Thổ (土)

Dị thể : không có

Số nét : 9

Ngũ hành : Thổ (土)

(Danh) Tường lớn bao quanh kinh đô hoặc một khu vực để phòng vệ. § Ở trong gọi là thành 城, ở ngoài gọi là quách 郭. ◇Lí Bạch 李白: Thanh san hoành bắc quách, Bạch thủy nhiễu đông thành 青山橫北郭, 白水遶東城 (Tống hữu nhân 送友人) Núi xanh che ngang quách phía bắc, Nước trắng bao quanh thành phía đông.
(Danh) Đô thị. ◎Như: kinh thành 京城 kinh đô, thành thị 城市 phố chợ, thành phố.
(Danh) Họ Thành.
(Động) Đắp thành. ◇Minh sử 明史: Thị nguyệt, thành Tây Ninh 是月, 城西寧 (Thái tổ bổn kỉ tam 太祖本紀三) Tháng đó, đắp thành Tây Ninh.


Xem tất cả...