VN520


              

Phiên âm : shèng, kū

Hán Việt : thánh

Bộ thủ : Thổ (土)

Dị thể :

Số nét : 5

Ngũ hành : Thổ (土)

: (聖)shèng
1. 旧时称所谓人格最高尚的, 智慧最高超的人: 圣人.圣哲.
2. 最崇高的, 对所崇拜的事物的尊称: 神圣.圣洁.圣地.圣经.
3. 封建时代美化帝王的说法: 圣上.圣旨.圣明.
4. 称学问, 技术有特高成就的: 圣手.棋圣.


Xem tất cả...